
Bảng giá hỏa táng tại các lò thiêu.

Công ty TNHH Hiệp Thương Ngành Tang Lễ Hồng Phúc – Bảng giá hỏa táng ( bảng giá lò thiêu) tại nghĩa trang Phúc An Viên, hoa viên Bình Dương, Tháp Long Thọ, Bình Hưng Hòa, nghĩa trang Đa Phước,…
Giá hỏa táng tại Bình Hưng Hòa là bao nhiêu?
– Tùy vào kích thước của áo quan giá tiền cũng có thay đổi từ 2.000.000đ – 6.000.000đ
Giá hỏa táng tại Phúc An Viên là bao nhiêu?
– Tùy vào kích thước quan tài giá có thể dao động từ 3.000.000đ – 6.000.000đ
Giá hỏa táng tại Tháp Long Thọ là bao nhiêu?
– Tùy theo kích thước của quan tài nên giá có thể thay đổi từ 2.000.000đ – 5.000.000đ
Thủ tục đăng ký lò thiêu như sau:
Liên hệ tư vấn
– Hẹn ngày giờ hỏa táng, cũng như thời gian nhận tro cốt
Cung cấp chứng từ liên quan
– Như giấy chúng tử hoặc những giấy tờ liên quan.
Thực hiện hỏa táng
– Thời gian thực hiện từ 2h – 4h
Nhận tro cốt
– Thời gian và địa điểm nhận tro cốt
Bảng giá hỏa táng (lò thiêu) tại Phúc An Viên
Trang thiết bị hỏa táng
Phòng quan sát đảm bảo an toàn: Cuối cùng, quá trình hoả táng sẽ được thực hiện với công nghệ hoả táng tiên tiến trên thế giới, lần đầu tiên được sử dụng tại Phúc An Viên. Với hệ thống lò hoả thiêu tân tiến hiện đại này, việc vận hành hoả táng sẽ đơn giản và an toàn hơn, không phát sinh khói bụi hay ô nhiễm môi trường. Vì thế, gia đình hoàn toàn có thể theo dõi quá trình này từ phòng quan sát. Trang thiết bị hỏa táng là những thiết bị tối tân hiện đại, phục vụ cả buổi hành lễ dễ dàng hơn với các quan khách viếng thăm người đã mất.
Phòng hành lễ được thiết kế trang trọng, tôn nghiêm đảm bảo phục vụ cho các nghi thức lễ cầu siêu theo tính ngưỡng của từng tôn giáo. Có phòng chờ, nhà nghỉ, căn tin cho thân nhân đưa tang ngồi nghỉ hay để theo dõi quy trình hỏa táng thông qua. Kết hợp với nhà tang lễ và “trung tâm hỏa táng: được xây dựng trang nghiêm hiện đại để phục vụ và đáp ứng cho cả tất cả mọi người khi có nhu cầu….khuôn viên hỏa táng có bãi đậu xe cho các loại xe gắn máy, xe du lịch từ 4 đến 52 chỗ… Trung tâm hỏa táng Phúc an viên với diện tích rộng lớn, thoáng mát, có khả năng đáp ứng nhiều lễ tang cùng lúc. Nhân viên phục vụ hỏa táng sẽ hướng dẫn gia đình làm thủ tục đăng ký đơn giản nhanh chóng, bảng giá dịch vụ hỏa táng hợp lý, hoạt động liên tục 24 giờ.

Bảng giá
STT | Dịch vụ | Giá tiền |
1 | Áo quan 6 cạnh thường | 3.200.000 đồng/lượt hỏa táng |
2 | Áo quan ngoại cỡ (từ 0,65 đến dưới 0,9) | 4.200.000 đồng/ lượt hỏa táng |
3 | Áo quan ngoại cỡ( từu 0,9 m trở lên) | 4.700.000 đồng/ lượt hỏa táng |
4 | Áo quan ngoại cỡ nắp tròn ( vỏ măng và nắp sen đặc biệt) | 6.000.000 đồng/ lượt hỏa táng |
5 | Quách các loại | 2.000.000 đồng/ lượt hỏa táng |
6 | Thiêu cốt | 1.800.000 đồng/ lượt hỏa táng |
7 | Chi phí lưu quan tài (1 ngày đêm) | 400.000 đồng/ ngày |
8 | Thuê nhà tang lễ 72m2 một ngày (24h) | 1.500.000 đồng/ ngày |
9 | Thuê nhà nghỉ đầy đủ tiện nghi | 500.000 đồng/ ngày |
10 | Chi phí bán hộc lưu trô cốt HỘC ĐƠN (kích thước 50cm x 500cm x 50cm) + thắp nhang, dọn vệ sinh | 9.450.000 đồng/ ngày |
11 | Chi phí bán hộc lưu tro cốt HỐC ĐÔI (kích thước 50cm x 50cm x 80cm) + thắp nhang, dọn vệ sinh | 14.175.000 đồng/ 01 hộc đôi |
Bảng giá hỏa táng (lò thiêu) tại Bình Hưng Hòa và Đa Phước

STT | Dịch vụ hỏa táng | Giá tiền |
1 | Áo quan 6 cạnh thường, chiều dài của quách từ 1m trở lên | 2.500.000đ/lượt |
2 | Áo quan cao từ 0,65m – dưới 0,8m | 3.600.000đ/lượt |
3 | Áo quan cao từ 0,8m – dưới 1,05m | 4.200.000đ/lượt |
4 | Áo quan cao ngoại cỡ từ 1,05m – dưới 1,2m | 4.500.000đ/lượt |
5 | Áo quan cao ngoại cỡ từ 1,2m trở lên | 5.500.000đ/lượt |
6 | Quách dài dưới 0,7m | 1.500.000đ/lượt |
7 | Quách dài từ 0,7m – dưới 1m | 2.000.000đ/lượt |
8 | Thiên cốt | 1.000.000đ/lượt |
9 | Phí lưu quan tài | 200.000đ/ngày đêm/quan |
10 | Thú cưng có trọng lượng 1 con dưới 15kg | 800.000đ/lượt |
11 | Thú cưng có trọng lượng 1 con từ 15kg trở lên | 1.000.000đ/lượt |
12 | Bảo quản tử thi | 400.000đ/thi hài/ngày |
Bảng giá hỏa táng (lò thiêu) tại Tháp Long Thọ
STT | Dịch vụ hỏa táng | Giá tiền |
1 | Quách (dài < 0.7m) | 1.300.00đ/lượt |
2 | Quách (0.7 < dài < 1m) | 1.600.000đ/lượt |
3 | Quách (dài > 1m) | 2.000.000đ/lượt |
4 | Quốc doanh (lục giác) | 2.300.000đ/lượt |
5 | Quan tài (cao < 1.05m) | 3.800.000đ/lượt |
6 | Quan tài (1.05m < cao < 1.2m) | 4.200.000đ/lượt |
7 | Quan tài ( cao > 1.2m) | 4.800.000đ/lượt |
8 | Lưu quan tài | 500.000/ngày đêm |
9 | Nhà tang lễ | 1.000.000đ/ngày đêm |
Bảng giá dịch vụ hỏa táng tại Tháp Long Thọ
Bảng giá hỏa táng (lò thiêu) tại Hoa viên Bình Dương
STT | Loại áo quan | Giá (đồng) |
1 | Quan tài (cao từ 1,2m trở lên) | 4.000.000đ/lượt |
2 | Quan tài (Cao từ 1m đến dưới 1,2m) | 3.200.000đ/lượt |
3 | Quan tài (Cao từ 0,8m đến dưới 1m) | 2.900.000đ/lượt |
4 | Quan tài (Cao từ 0,65m đến dưới 0,8m) | 2.500.000đ/lượt |
5 | Quan tài (Cao dưới 0,65m) | 2.100.000đ/lượt |
6 | Quách | 900.000đ/lượt |